Thứ Ba, 5 tháng 5, 2015

Sử dụng Lingoes để học tiếng Nhật trên máy tính


Sử dụng Lingoes để học tiếng Nhật trên máy tính
Lingoes quá nổi tiếng, có lẽ nhiều người không chỉ biết mà còn đã và đang sử dụng. Với ai chưa biết, Lingoes là một từ điển, đúng hơn là “mẹ” từ điển vì nó có nhiệm vụ chứa nhiều từ điển trong mình. Sau khi cài Lingoes, mình có thể cài nhiều từ điển như Longman, Oxford... Nói tóm lại, Lingoes giống như một phần mềm đọc từ điển, bạn cho từ điển nào vào thì nó đọc từ điển nấy. Gọi là multi-dicitonary cũng được.
Thằng Lingoes này hay vì nó nhẹ, tiện lợi, cài được nhiều từ điển, có thể kê chuột tra từ hoặc chọn từ, câu xong dịch luôn tại chỗ.
Hồi đó định viết một bài liên quan Lingoes cho việc học tiếng Anh nhiều năm về trước mà mãi không thành, giờ cố viết một bài để học tiếng Nhật, hi vọng giúp ích được vài người.
Trước khi vào vấn đề xin có 2 điều chia sẻ:
Thứ 1, mình rất không thông minh, toàn diện, đặc biệt là ngoại ngữ. Trước giờ mình học mới 2 ngoại ngữ, Anh với Nhật. Anh học từ hồi lớp 6, đến vào đại học cũng chỉ đọc được, phải đến năm 2, năm 3 mới tạm nghe nói tốt, ngắn cũng gần 7, 8 năm trời.
Đến khi vào đại học học tiếng Nhật, chuyên ngành là tiếng Nhật là mãi lõm bõm, 5 năm sau tốt nghiệp ra trường 1 câu bẻ đôi không nói được, sang Nhật cày cuốc trở về giờ đỡ hơn rồi, câu hiểu câu không nhưng đại loại cũng nói được mấy câu, giờ đang ôn N1. Cho nên, ở vị thế của mình, mình chả thấy có cơ sở nào mà viết về phương pháp hay advice về chuyện học ngoại ngữ. Ở đây chỉ dám chia sẻ ít kinh nghiệm, kiến thức cỏn con, giúp được ai thì giúp, một người cũng được.
Thứ 2, vì mình ngu ngoại ngữ, thuộc loại ngu lâu dốt bền, nhưng lầm lì học hoài cũng bớt “ngu” đi, nên mấy bạn ngoài kia sử dụng cách của mình có khi lại học nhanh hơn mình nhiều cũng không chừng. Với lại, nghĩ rằng có thằng ngu kia nó còn học được hổng lẽ mình lại không có khi lại giúp các bạn có thêm động lực.
Dài dòng là thế, giờ vô Lingoes. Giao diện em nó thế này:

Cách cài một phần mềm chắc ai cũng biết, còn cách cài Lingoes thì lại đầy trên mạng, xin tham khảo ở đây. Phụng chỉ cho đường link down con vẹt Lingoes với mấy file từ điển tiếng Nhật quan trọng, còn lại tự xử nhé.
Tải em nó ở đây, có bản cài bình thường, có bản portable, vô rồi muốn bóc em nào thì bóc: http://www.lingoes.net/en/translator/download.htm
Ai còn máu học tiếng Anh vào đây tải mấy từ điển tiếng Anh nổi tiếng như Longman, Cambridge, Oxford: http://www.mediafire.com/vn-zoom/lingoes#n96vw7md7gk4w
Cài em nó xong mới có cái sườn thôi, như cái phần mềm đọc từ điển, vì vậy phải tải thêm từ điển về bỏ vào. Tiếng Nhật Phụng chủ yếu xài 3 từ điển sau, link tải bên dưới.


Genius Japanese-English Dictionary con này là Nhật – Anh, ai mới học hoặc đọc Nhật – Nhật hoài không hiểu thì xài.
Meikyo Japanese Dictionary con này Nhật – Nhật, hơi bị nổi tiếng, nhớ hồi xưa xài Babylon con này phải mua bằng một đống tiền, bao nhiêu chả nhớ.
Shin Meikai Kokugo Jiten con này nghe đâu chế ra cho mấy em cấp 1 của Nhật xài nên được cái viết ngắn gọn, giải thích dễ hiểu, thích hợp cho chúng ta, đang tập tễnh trên con đường học tiếng Nhật, bỏ ra chắc bị mấy em nhỏ Nhật bóp chết.

Túm lại là 3 em này hết sức hoành tráng về lịch sử hình thành và đấu tranh chống lại các từ điển khác để giữ vững vị trí của mình. Ai rãnh Google để biết thêm nhé.


Sơ lược cách cài:
1.     Cài con Lingoes ở link trên.
2.     Down 3 em từ điển phía trên về, đuôi .ld2. Sau khi cài con Lingoes xong, chỉ cần nhấp đúp mấy file LD2 này là tụi nó tự động cài vào máy. Ai chơi con Lingoes portable thì nắm đầu mấy file này ném vào cửa sổ Lingoes. Còn không làm được nữa thì cứ từ từ nghiên cứu, sự nghiệp học tiếng Nhật còn dài mà.


Xong xuôi các bạn sẽ có con từ điển Lingoes tương đối giống mình. Giờ tra từ thử nè.

Ai học tiếng Nhật rồi bập bẹ cỡ nào chắc biết chữ này 母(có nghĩa là Mẹ. Tra thử:

Meikyo Japanese Dictionary
はは [] 1  
[]
①親のうちの女のほう。母親。女親。 「ただいまは外出しております」
◇実母のほか、義母・継母・養母にもいう。
②物事を生み出す本となるもの。 なる大地」「必要は発明の
新明解国語辞典 Shin meikai kokugo jiten
はは    【母】  ⁑
その人の女親。〔物事を生み出す△基(原動力)の意にも用いられる。例、「必要は発明の
なる〔=母の役目をする〕大地/后キサキ·―宮」⇐父
中世、かなり長期にわたり「はわ」とも言った
Genius Japanese-English Dictionary
はは []  
n.
お母さん〕
**mother
C】母, 母親, お母さん(father) become a mother 母になる, 子を産む / The child hung on his mother's arm. 子供は母の腕にしっかりしがみついていた / Mother asked to be remembered to you. Mother asked me to give her remembrances to you. 母がよろしくと申しておりました / an unmarried mother 未婚の母.
◇→母の
母の日

Úi cha ơi, nó viết gì quá trời, kéo xuống con Genius mới biết, à thì ra はは có nghĩa là mother.
Đó nói chung là zậy đó, ngoài ra nó còn có vài tính năng hay, chẳng hạn như chọn từ tự tra, ví dụ đang đọc báo Nhật trên máy mà thấy chữ không biết chỉ cần bôi đen từ đó thì ta được thế này:



Hay chưa?
Bây giờ các cách anh chị ngoài kia toàn xài smartphone với iPhone, iPad, chắc chả mấy người xài máy tính học ngoại ngữ nên có lẽ cũng không mấy quan tâm. Vậy nên bài này Phụng viết đơn giản, chỉ hướng dẫn chung chung, chắc có nhiều chỗ còn chưa rõ, ai quan tâm xin spam mail về ppminhphung@gmail.com. Thanks.

*** Chú ý: do cái blog của mình nó chạy nhảy tùm lum nên có lỗi hiển thị khó đọc hay gì thì các bạn tải file .docx về đọc cho tiện nhé. Tải tại đây.

1 nhận xét:

  1. Cám ơn bạn nhiều.
    Huhu mình mất file Meikyo đang buồn thúi ruột

    Trả lờiXóa