Sử dụng Lingoes để học tiếng Nhật
trên máy tính
Lingoes quá nổi tiếng,
có lẽ nhiều người không chỉ biết mà còn đã và đang sử dụng. Với ai chưa biết,
Lingoes là một từ điển, đúng hơn là “mẹ” từ điển vì nó có nhiệm vụ chứa nhiều từ
điển trong mình. Sau khi cài Lingoes, mình có thể cài nhiều từ điển như
Longman, Oxford... Nói tóm lại, Lingoes giống như một phần mềm đọc từ điển, bạn
cho từ điển nào vào thì nó đọc từ điển nấy. Gọi là multi-dicitonary cũng được.
Thằng Lingoes này hay vì nó nhẹ, tiện lợi, cài được nhiều
từ điển, có thể kê chuột tra từ hoặc chọn từ, câu xong dịch luôn tại chỗ.
Hồi đó định viết một bài
liên quan Lingoes cho việc học tiếng Anh nhiều năm về trước mà mãi không thành,
giờ cố viết một bài để học tiếng Nhật, hi vọng giúp ích được vài người.
Trước khi vào vấn đề xin
có 2 điều chia sẻ:
Thứ
1, mình rất không thông minh, toàn diện, đặc biệt là ngoại ngữ. Trước
giờ mình học mới 2 ngoại ngữ, Anh với Nhật. Anh học từ hồi lớp 6, đến vào đại
học cũng chỉ đọc được, phải đến năm 2, năm 3 mới tạm nghe nói tốt, ngắn cũng
gần 7, 8 năm trời.
Đến
khi vào đại học học tiếng Nhật, chuyên ngành là tiếng Nhật là mãi lõm bõm, 5
năm sau tốt nghiệp ra trường 1 câu bẻ đôi không nói được, sang Nhật cày cuốc
trở về giờ đỡ hơn rồi, câu hiểu câu không nhưng đại loại cũng nói được mấy
câu, giờ đang ôn N1. Cho nên, ở vị thế của mình, mình chả thấy có cơ sở nào
mà viết về phương pháp hay advice về chuyện học ngoại ngữ. Ở đây chỉ dám chia
sẻ ít kinh nghiệm, kiến thức cỏn con, giúp được ai thì giúp, một người cũng
được.
Thứ
2, vì mình ngu ngoại ngữ,
thuộc loại ngu lâu dốt bền, nhưng lầm lì học hoài cũng bớt “ngu” đi, nên mấy
bạn ngoài kia sử dụng cách của mình có khi lại học nhanh hơn mình nhiều cũng
không chừng. Với lại, nghĩ rằng có thằng ngu kia nó còn học được hổng lẽ mình
lại không có khi lại giúp các bạn có thêm động lực.
|
Dài dòng là thế, giờ vô
Lingoes. Giao diện em nó thế này:
Cách cài một phần mềm chắc ai cũng biết, còn cách cài Lingoes thì lại đầy
trên mạng, xin tham khảo ở
đây. Phụng chỉ cho đường link down con vẹt Lingoes với mấy file từ điển tiếng
Nhật quan trọng, còn lại tự xử nhé.
Tải em nó ở đây, có bản cài bình thường, có bản portable, vô rồi muốn bóc
em nào thì bóc: http://www.lingoes.net/en/translator/download.htm
Ai còn máu học tiếng Anh vào đây tải mấy từ điển tiếng
Anh nổi tiếng như Longman, Cambridge, Oxford:
http://www.mediafire.com/vn-zoom/lingoes#n96vw7md7gk4w
Cài em nó xong mới có cái sườn thôi, như cái phần mềm đọc từ điển, vì vậy
phải tải thêm từ điển về bỏ vào. Tiếng Nhật Phụng chủ yếu xài 3 từ điển sau,
link tải bên dưới.
Genius
Japanese-English Dictionary con này là Nhật – Anh,
ai mới học hoặc đọc Nhật – Nhật hoài không hiểu thì xài.
Meikyo
Japanese Dictionary con này Nhật – Nhật,
hơi bị nổi tiếng, nhớ hồi xưa xài Babylon con này phải mua bằng một đống tiền,
bao nhiêu chả nhớ.
Shin
Meikai Kokugo Jiten con này nghe đâu chế
ra cho mấy em cấp 1 của Nhật xài nên được cái viết ngắn gọn, giải thích dễ hiểu,
thích hợp cho chúng ta, đang tập tễnh trên con đường học tiếng Nhật, bỏ ra chắc
bị mấy em nhỏ Nhật bóp chết.
|
Túm lại
là 3 em này hết sức hoành tráng về lịch sử hình thành và đấu tranh chống lại
các từ điển khác để giữ vững vị trí của mình. Ai rãnh Google để biết thêm nhé.
Sơ lược cách cài:
|
1. Cài con Lingoes ở link trên.
|
2. Down 3 em từ điển phía trên về, đuôi .ld2. Sau khi cài con Lingoes xong,
chỉ cần nhấp đúp mấy file LD2 này là tụi nó tự động cài vào máy. Ai chơi con
Lingoes portable thì nắm đầu mấy file này ném vào cửa sổ Lingoes. Còn không
làm được nữa thì cứ từ từ nghiên cứu, sự nghiệp học tiếng Nhật còn dài mà.
|
Xong xuôi các bạn sẽ có con từ điển Lingoes tương đối giống mình. Giờ tra từ
thử nè.
Ai học tiếng Nhật rồi bập bẹ cỡ nào chắc biết chữ này 母(はは)có nghĩa là Mẹ. Tra thử:
Meikyo
Japanese Dictionary
|
はは [母] 1
[名]
①親のうちの女のほう。母親。女親。 「ただいま―は外出しております」 ⇔ 父 ◇実母のほか、義母・継母・養母にもいう。 ②物事を生み出す本となるもの。 「―なる大地」「必要は発明の―」 |
新明解国語辞典 Shin
meikai kokugo jiten
|
はは 【母】 ⁑
その人の女親。〔物事を生み出す△基(原動力)の意にも用いられる。例、「必要は発明の―」〕
「―なる〔=母の役目をする〕大地/―后キサキ·―宮」⇐父
〔中世、かなり長期にわたり「はわ」とも言った〕
|
n.
〔お母さん〕 **mother 【C】母, 母親, お母さん(⇔father)∥ become a mother 母になる, 子を産む / The child hung on his mother's arm. 子供は母の腕にしっかりしがみついていた / Mother asked to be remembered to you. =Mother asked me to give her remembrances to you. 母がよろしくと申しておりました / an unmarried mother 未婚の母. ◇→母の ¶→母の日 |
Úi cha ơi, nó viết gì quá trời, kéo xuống con Genius mới biết, à thì
ra はは có nghĩa là mother.
Đó nói chung là zậy đó, ngoài
ra nó còn có vài tính năng hay, chẳng hạn như chọn từ tự tra, ví dụ đang đọc
báo Nhật trên máy mà thấy chữ không biết chỉ cần bôi đen từ đó thì ta được thế
này:
Hay chưa?
Bây giờ các cách anh chị
ngoài kia toàn xài smartphone với iPhone, iPad, chắc chả mấy người xài máy tính
học ngoại ngữ nên có lẽ cũng không mấy quan tâm. Vậy nên bài này Phụng viết đơn
giản, chỉ hướng dẫn chung chung, chắc có nhiều chỗ còn chưa rõ, ai quan tâm xin
spam mail về ppminhphung@gmail.com.
Thanks.
*** Chú ý: do cái blog của mình nó chạy nhảy tùm lum nên có lỗi hiển thị khó đọc hay gì thì các bạn tải file .docx về đọc cho tiện nhé. Tải tại đây.
Cám ơn bạn nhiều.
Trả lờiXóaHuhu mình mất file Meikyo đang buồn thúi ruột